You are here

XE TẢI DFSK K01S

Xe tải TMT K01S là dòng xe tải nhẹ có thiết kế nhỏ gọn phù hợp nhu cầu vận chuyển hàng hóa vào thành phố. 

Tải trọng : 990kg

Kích thước lòng thùng lửng : 2.700 x 1.435 x 350mm

 

Ưu đãi khi mua xe

Thùng xe


Ngoại thất


Nội thất


Động cơ khung gầm


DANH MỤCĐƠN VỊMUI BẠTTHÙNG LỬNGTHÙNG KÍN
Loại phương tiện Ô tô tải (có mui)Ô tô tải (thùng lửng)Ô tô tải (thùng kín)
Nhãn hiệu TMTTMTTMT
Mã kiểu loại K01S/10MBK01S/10TLK01S/10TK
KÍCH THƯỚC    
Kích thước tổng thể (DxRxC)mm4460x1575x22754450x1575x18004580x1575x2260
Kích thước lòng thùng  (DxRxC)mm2600x1430x15002700x1435x3502705x1470x1450
Cabinmm1740x1575x15201740x1575x15201740x1575x1520
Khoảng cách trụcmm276027602760
TRỌNG LƯỢNG    
Trọng lượng bản thânkg10209301100
Tải trọngkg930990810
Trọng lượng toàn bộkg208020502040
Số chỗ ngồi 2 (130 kg)2 (130 kg)2 (130 kg)
ĐỘNG CƠ    
Loại động cơ DK 12-10
Nhiên liệu, xi lanh, làm mát…. Xăng không chì, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, phun xăng điện tử, làm mát bằng nước
Tiêu chuẩn khí thải Euro 5
Thể tích làm làm việccm31240
Đường kính x hành trình pistonmm69,71×81,2
Công suất cực đại/Tốc độ quaykW, v/ph65/6000
Mô men xoắn/Tốc độ quayNm (v/ph)112/4400
TRUYỀN ĐỘNG    
Ly hợp Đĩa ma sát khô, dẫn động cơ khí
Hộp số MR513B01/Hộp số cơ khí/5 số tiến + 1 số lùi/Cơ khí
Cầu sau Cầu chủ động; 1,6 tấn; tỉ số truyền 5,125
HỆ THỐNG LÁI Bánh răng – thanh răng. Dẫn động cơ khí, trợ lực điện.
HỆ THỐNG PHANH Phanh trước kiểu phanh đĩa, phanh sau kiểu phanh tang trống dẫn động thuỷ lực, trợ lực chân không, có điều hoà lực phanh
HỆ THỐNG TREO    
Trước Treo trước kiểu độc  lập, lò xo trụ, thanh cân bằng, giảm chấn thủy lực.
Sau Treo sau kiểu phụ thuộc, 5 nhíp lá, giảm chấn thủy lực.
LỐP XE 165/70R13
ĐẶC TÍNH    
Khả năng leo dốc%31,532,132,1
Bán kính quay vòng nhỏ nhấtm5,245,245,24
Tốc độ tối đakm/h100111100
Dung tích thùng nhiên liệulít404040

Ước tính giá

Khu vực I:

Hà Nội và TP HCM

Khu vực II:

Bao gồm các thành phố trực thuộc trung ương, các thành phố trực thuộc tỉnh và các thị xã

Khu vực III:

Bao gồm các khu vực khác ngoài khu vực I và khu vực II nêu trên

Trên đây là bảng ước tính giá áp dụng đối với khách hàng Cá Nhân và không kinh doanh, bao gồm các chi phí cố định quý khách hàng bắt buộc phải trả khi mua xe và đăng ký xe. Quý khách vui lòng liên hệ Showroom/Đại Lý gần nhất để có Báo Giá chính xác.

Thông tin

XE TẢI DFSK K01S
0 vnđ0
0 vnđ
0 vnđ
0 vnđ
230,000 vnđ230000
0 vnđ0
8,640,000 vnđ8640000
8,870,000 vnđ
{"1":"0","2":"0","3":"0","4":"0","5":"0","6":"0"}
{"1":"200000","2":"100000","3":"100000"}
{"1":"2","2":"2","3":"2"}

Nhận báo giá ưu đãi về chiếc xe này

Chúng tôi luôn mang đến cho bạn mức giá hợp lý nhất