You are here

XE TẢI DFSK K01

Sự lựa chọn hoàn hảo dành cho các doanh nghiệp khởi nghiệp và hộ kinh doanh cá thể với chi phí đầu tư ban đầu hấp dẫn cùng chất lượng vận hành ổn định đã được kiểm chứng qua 2 thập kỷ tại Thái Lan và nhiều quốc gia trên thế giới. 

Tải trọng thùng lửng : 950kg

Kích thước lòng thùng lửng : 2.450 x 1.420 x 345mm

 

Ưu đãi khi mua xe

Thùng xe


Ngoại thất


Nội thất


Động cơ khung gầm


DANH MỤCĐƠN VỊTHÙNG MUI BẠTTHÙNG KÍNTHÙNG LỬNG
Loại phương tiện Ô tô tải (có mui)Ô tô tải (có mui)Ô tô tải (có mui)
Nhãn hiệu TMTTMTTMT
Mã kiểu loại K01-MBK01-TKK01-TL
KÍCH THƯỚC 
Kích thước tổng thể (DxRxC)mm4200x1560x22754300x1600x22204180x1560x1820
Kích thước lòng thùng  (DxRxC)mm2350x1420x15002470x1510x14402450x1420x345
Cabinmm1740x1560x15201740x1560x15201740x1560x1520
Khoảng cách trụcmm251525152515
TRỌNG LƯỢNG 
Trọng lượng bản thânkg9901100900
Tải trọngkg880750945
Trọng lượng toàn bộkg200019801975
Số chỗ ngồi 02 (130 kg)02 (130 kg)02 (130 kg)
ĐỘNG CƠ 
Loại động cơ AF10-13
Nhiên liệu, xi lanh, làm mát…. Xăng không chì RON95, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước
Tiêu chuẩn khí thải Euro 5
Thể tích làm việccm3990
Đường kính x hành trình pistonmm65,0×75,3
Công suất cực đại/Tốc độ quaykW, v/ph45/5200
Mô men xoắn/Tốc độ quayNm (v/ph)90/2800 ~ 3600
TRUYỀN ĐỘNG 
Ly hợp Đĩa ma sát khô, dẫn động cơ khí.
Hộp số MR510N01/Hộp số cơ khí/5 số tiến + 1 số lùi/Cơ khí
Cầu sau Cầu chủ động; 1,5 tấn; tỉ số truyền 5,125
HỆ THỐNG LÁI Bánh răng – thanh răng trợ lực điện.
HỆ THỐNG PHANH Phanh trước kiểu phanh đĩa, phanh sau kiểu phanh tang trống dẫn động thuỷ lực, trợ lực chân không, có điều hoà lực phanh
HỆ THỐNG TREO 
Trước Treo trước kiểu độc lập, lò xo trụ, thanh cân bằng, giảm chấn thủy lực.
Sau Treo sau kiểu phụ thuộc, 5 nhíp lá, giảm chấn thủy lực.
LỐP XE 165/70R13
ĐẶC TÍNH 
Khả năng leo dốc%26,927,227,3
Bán kính quay vòng nhỏ nhấtm4,74,854,85
Tốc độ tối đakm/h909198,26
Dung tích thùng nhiên liệulít404040

Ước tính giá

Khu vực I:

Hà Nội và TP HCM

Khu vực II:

Bao gồm các thành phố trực thuộc trung ương, các thành phố trực thuộc tỉnh và các thị xã

Khu vực III:

Bao gồm các khu vực khác ngoài khu vực I và khu vực II nêu trên

Trên đây là bảng ước tính giá áp dụng đối với khách hàng Cá Nhân và không kinh doanh, bao gồm các chi phí cố định quý khách hàng bắt buộc phải trả khi mua xe và đăng ký xe. Quý khách vui lòng liên hệ Showroom/Đại Lý gần nhất để có Báo Giá chính xác.

Thông tin

XE TẢI DFSK K01
0 vnđ0
0 vnđ
0 vnđ
0 vnđ
230,000 vnđ230000
0 vnđ0
8,640,000 vnđ8640000
8,870,000 vnđ
{"1":"0","2":"0","3":"0","4":"0","5":"0","6":"0"}
{"1":"200000","2":"100000","3":"100000"}
{"1":"2","2":"2","3":"2"}

Nhận báo giá ưu đãi về chiếc xe này

Chúng tôi luôn mang đến cho bạn mức giá hợp lý nhất