- Giới thiệu
-
Sản phẩm
XE TẢI BEN ZB400D
Xe tải ben TMT ZB400D
– Xe tải ben Zibo tải trọng 3.9 tấn
– Máy 50kW, Euro 4, Hộp số cơ khí 5 số tiến + 1 số lùi
– KT lòng Thùng: 2640x1640x660 mm
XE TẢI BEN ZB500D
Xe tải ben Zibo tải trọng 4,95 tấn
– Động cơ 70kW, Euro 4
– KT lòng Thùng: 2260x1480x310 mm
Xe tải van DFSK K05S
Được ra mắt vào cuối tháng 12 năm 2019, TMT K05S là mẫu xe van phù hợp cho việc vận chuyển hàng hóa tiêu dùng, thực phẩm tươi sống và các đơn vị chuyển phát nhanh. Xe tải van TMT K05S có thể di chuyển 24/7 trong nội đô mà không cần phải lo về khung giờ cấm.
+ Bản 2 chỗ : Tải trọng: 945kg. Kích thước lòng thùng: 2.220 x 1.290 x 1.310mm
+ Bản 5 chỗ : Tải trọng: 700kg. Kích thước lòng thùng: 1.360 x 1.320 x 1.430mm
Xe tải van DFSK C35
TMT C35 - TẢI VAN NỘI ĐÔ, VÔ TƯ DẠO PHỐ
Tải trọng : 945 kg
Kích thước lòng thùng :
+ Bản 2 chỗ : 2.570 x 1.510 x 1.170mm
+ Bản 5 chỗ : 1.640 x 1.440 x 1.170mm
XE TẢI DFSK K01S
Xe tải TMT K01S là dòng xe tải nhẹ có thiết kế nhỏ gọn phù hợp nhu cầu vận chuyển hàng hóa vào thành phố.
Tải trọng : 990kg
Kích thước lòng thùng lửng : 2.700 x 1.435 x 350mm
XE TẢI DFSK K01
Sự lựa chọn hoàn hảo dành cho các doanh nghiệp khởi nghiệp và hộ kinh doanh cá thể với chi phí đầu tư ban đầu hấp dẫn cùng chất lượng vận hành ổn định đã được kiểm chứng qua 2 thập kỷ tại Thái Lan và nhiều quốc gia trên thế giới.
Tải trọng thùng lửng : 950kg
Kích thước lòng thùng lửng : 2.450 x 1.420 x 345mm
TMT DFSK4109 EURO4
Xe tải nhẹ DFSK 0,9 tấn Euro 4
Thùng lửng/Thùng kín/Mui bạt(MB)
KT Thùng(MB): 2260x1410x1335/1490 mm
TMT DFSK4110 EURO4
Xe tải nhẹ DFSK 1 tấn Euro 4
Thùng lửng/Thùng kín/Mui bạt(MB)
KT Thùng(MB): 2695x1440x1325/1510 mm
TMT ZB5024D Euro4
Xe tải ben Zibo tải trọng 2,4 tấn
Máy 50kW, Euro 4, Hộp số phụ
KT Thùng: 2310x1500x640 mm
TMT KM3820T
Xe tải thùng KM 2 tấn
Thùng lửng/Thùng kín/Mui bạt(MB)
KT Thùng(MB): 3300x1510x1500
TMT DAISAKI-2,45 tấn
Xe Tải Ben máy Isuzu 2,45 tấn
Máy 78kW, Isuzu nhập khẩu
KT Thùng: 2710x1670x440 mm
TMT HD6024D
Xe tải ben máy Huyndai 2,4 tấn
Máy 60kW, Huyndai nhập khẩu
KT Thùng: 2690x1590x640 mm
TMT DAISAKI - 2,5 tấn
Xe tải thùng máy Isuzu 2,5 tấn
Thùng lửng/Thùng kín/Mui bạt(MB)
KT Thùng(MB): 3240x1740x1840/1850 mm
TMT ZB5035D Euro 4
Xe tải ben Zibo tải trọng 3,5 tấn
Máy 50kW, Euro 4, hộp số phụ
KT Thùng: 2340x1500x640 mm
TMT DAISAKI - 3,5 Tấn
Xe tải thùng Daisaki 3,5 tấn
Thùng lửng/Thùng kín/Mui bạt(MB)
KT Thùng(MB): 3600x1720x1480/1800 mm
TMT KC6650D2
Xe tải trung KC tải trọng 5 tấn
Máy 66kW, 2 cầu, cabin mới D912
KT Thùng: 3340x1920x600 mm
TMT ZB7050D Euro4
Xe tải ben Zibo tải trọng 5 tấn
Máy 70kW, hộp số phụ, cabin mới
KT Thùng: 4870x2035x
TMT KC13280D
Xe tải ben KC tải trọng 8 tấn
Máy 132kW, 6 máy, cabin mới
KT Thùng: 4435x2290x570 mm
TMT KC10590D
Xe tải ben KC 1 cầu 9 tấn
Máy 105kW, 4 máy, cabin mới
KT Thùng: 3840x2170x850 mm
TMT KC11890D2
Xe tải ben KC 1-2 cầu, 9 tấn
Máy 118kW, 4máy, cabin 912 mới
KT Thùng: 4030x2180x730 mm
TMT ST7560T
Xe tải thùng Sinotruk tải trọng 6 tấn
Thùng lửng/Thùng kín/Mui bạt(MB)
KT Thùng(MB): 4200x2030x1620/1920 mm
TMT ST8160T
Xe tải thùng Sinotruk tải trọng 6 tấn
Thùng lửng/Thùng kín/Mui bạt(MB)
KT Thùng(MB): 4200x2020x1625/1900 mm
TMT ST8165D
Xe tải ben Sinotruk 6,5 tấn
Máy 81kW, cabin mới D912
KT Thùng: 3170x1960x795 mm
TMT ST9675T
Xe tải thùng Sinotruk 7,5 tấn
Chassi/Thùng lửng/Mui bạt(MB)
KT Thùng(MB): 6200x2250x1800/2150 mm
TMT ST10585T
Xe tải thùng Sinotruk 8,5 tấn
Chassi/Mui bạt(MB)/Thùng kín
KT Thùng(MB): 6850x2280x2150/2550 mm
TMT ST10590D
Xe tải ben Sinotruk 9 tấn
Máy 105kW, cabin mới D912
KT Thùng: 4050x2100x810 mm
TMT ST11895D
Xe tải ben Sinotruk 9,5 tấn
Máy 118kW, cabin mới D912
KT Thùng: 4260x2240x755 mm
TMT ST371120D (6x4)
Xe ben nặng 3 chân Sinotruk 12 tấn
Máy 371kW, cabin Hohan - A7
KT Thùng: 4740x2320x950 mm
TMT ST371160D (8X4)
Xe ben 4 chân Sinotruk 16 tấn
Máy 371kW, cabin Hohan-A7
KT Thùng: 6300x2300x970 mm
TMT ST336180T
Xe thùng 4 chân Sinotruk 18T
Máy 336, cabin Hohan-A7
KT Thùng(MB): 9400x2350x790/2150 mm
TMT ST336220T
Xe thùng 5 chân Sinotruk 22T
Máy 336kW, cabin Hohan-A7
KT Thùng(MB): 9400x2350x790/2150 mm
TATA SUPER ACE
Xe tải 1,2 tấn TATA Super Ace
Thùng lửng/Thùng kín/Mui bạt(MB)
KT Thùng(MB): 2600x1450x1440mm
TATA SUPER ACE ĐÔNG LẠNH
- Xe tải thùng đông lạnh 750 kg
- Thùng đông lạnh chất lượng cao từ Ấn Độ
- KT Thùng: 2580x1470x1340 mm
TATA ACE HT
Xe tải thùng TATA 0,5 Tấn
Thùng lửng/Mui bạt/Máy dầu
KT Thùng: 2130x1410x1260 mm
- Dịch vụ & phụ tùng
- Tin tức
- Liên hệ
You are here
Nên lựa chọn xe tải tiêu chuẩn khí thải EURO II hay EURO IV
Nên lựa chọn xe tải tiêu chuẩn khí thải EURO II hay EURO IV
Theo quyết định của Bộ Công Thương , từ 1/1/2017, các loại ôtô sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu mới phải đáp ứng tiêu chuẩn khí thải ở mức 4, điều này khiến cho nhiều người phân vân không biết nên chọn xe tải tiêu chuẩn khí thải Euro 2 hay Euro 4.
Tìm hiểu về tiêu chuẩn khí thải Euro 4
Theo một cuộc khảo sát do các đại lý xe tải thực hiện, với những khách hàng quen thuộc với tiêu chuẩn khí thải Euro 2 sẽ phân vân không biết nên sử dụng xe tiêu chuẩn Euro 4 hay không. Vậy cụ thể tiêu chuẩn Euro 4 là gì? Chúng có ưu điểm gì?
Tiêu chuẩn khí thải Euro bao gồm những định mức về nồng độ của các loại khí sinh ra trong quá trình xe hoạt động như nitrogen oxide (NOx), hydrocarbons (HC), carbon monoxide (CO) và các hạt vật chất (PM) được các nước thành viên EU thông qua và áp dụng. Các định mức khí thải này cũng khác nhau khi áp dụng cho các loại xe khác nhau (xe tải, xe hơi; xe hơi chạy xăng cũng khác xe hơi chạy dầu). Mục tiêu của các tiêu chuẩn này là để loại trừ những chiếc xe tạo ra quá nhiều ô nhiễm (do hỏng hóc hay cũ...) và cũng vì mục đích bảo vệ môi trường. Các nhà sản xuất xe cũng vì thế mà có động lực và cả áp lực nhằm tạo ra những chiếc xe xanh hơn, sạch hơn, phù hợp với những tiêu chuẩn Euro cao hơn.
Tiêu chuẩn Euro 2
Giới hạn quy định các chất thải độc trên quãng đường 1km
Đối với động cơ xăng
Năm | Tiêu chuẩn | CO (g/km) | NOx (g/km) | HC (g/km) | HC + NOx (g/km) |
1992 | I | 3,16 | – | – | 1,13 |
1996 | II | 2,20 | – | – | 0,5 |
2000 | III | 2,30 | 0,15 | 0,20 | – |
2005 | IV | 1,00 | 0,08 | 0,10 | – |
2009 | V | 1,00 | 0,06 | 0,10 | – |
2014 | VI | 1,00 | 0,06 | 0,10 | – |
Đối với động cơ Diesel
năm | Tiêu chuẩn | CO (g/km) | NOx (g/km) | HC + NOx (g/km) | PM (g/km) |
1992 | I | 3,16 | – | 1,13 | 0,18 |
1992 | II | 1,00 | – | 0,70 | 0,08 |
2000 | III | 0,64 | 0,50 | 0,56 | 0,05 |
2005 | IV | 0,50 | 0,25 | 0,30 | 0,025 |
2009 | V | 0,50 | 0,18 | 0,23 | 0,005 |
2014 | VI | 0,50 | 0,08 | 0,17 | 0,005 |
Từ bảng trên ta thấy tiêu chuẩn Euro 2 Việt Nam đang áp dụng có hàm lượng lưu huỳnh trong xăng dầu, quy định ở mức tối đa là 500 mg/kg. Tuy nhiên, với tiêu chuẩn Euro 4 thì tối đa chỉ ở mức 50 mg/kg.
Như vậy Euro 4 có ưu điểm là giảm ô nhiễm môi trường, giảm ảnh hưởng khí CO đến sức khỏe mọi người và quan trọng hơn chính là việc giảm thiểu nhiên liệu sử dụng do cải tiến về công nghệ động cơ.
Như vậy, có thể kết luận rằng, mặc dù có một số nhược điểm như:
- Giá thành xe sẽ cao hơn do các nhà sản xuất phải cải tiến công nghệ động cơ
- Giá nhiên liệu Euro 4 cũng sẽ cao hơn nhiên liệu tiêu chuẩn Euro 2
- Chưa kịp đồng bộ hệ thống cung cấp nhiên liệu Euro 4 trên toàn cả nước
Nhưng các dòng xe tải sử dụng Euro 4 sẽ đưa lại cho người sử dụng và cả cộng đồng dân cư nhiều lợi ích khác nhau.
Tiết kiệm nhiên liệu sử dụng do động cơ Euro 4 sẽ đốt cháy nhiên liệu tốt hơn, không để nhiên liệu dư thừa, đồng thời nhiên liệu Euro 4 cũng tốt hơn
Động cơ sẽ được bảo vệ tốt hơn do nhiên liệu sạch hơn và ít tạp chất do đó sẽ tiết kiệm được chi phí sửa chữa bảo dưỡng
Bảo vệ sức khỏe người sử dụng và môi trường.
Các dòng xe tại TMT Hà Nội đạt tiêu chuẩn Euro 4
Luôn đi đầu trong công nghệ tiên tiến, các dòng xe tải do TMT Motors sản xuất đều đạt tiêu chuẩn Euro 4, đảm bảo các yếu tố về bảo vệ môi trường, tiết kiệm nhiên liệu.
Khi mua xe tại TMT Hà Nội chúng tôi cam kết cung cấp các dòng xe chính hãng, động cơ vận hành bền bỉ, phụ tùng thay thế chính hãng, luôn sẵn sàng phục vụ nhu cầu của người dùng…
Để sở hữu các dòng xe tải do TMT sản xuất, các bạn có thể truy cập websitr: tmthanoi.vn hoặc tới trực tiếp showroom tại địa chỉ:
Công ty Cổ phần kinh doanh và Dịch vụ số 8
Showroom 1: Số 7, Phố Lương Yên, Phường Bạch Đằng, Quận Hai Bà Trưng, Thành phố Hà Nội.
Showroom 2:Số 55, Đường Nguyễn Văn Linh, Phường Phúc Đồng, Quận Long Biên, Thành phố Hà Nội
Điện thoại: 024.38.214.279 - 0869.66.88.98
website: tmthanoi.vn
Email: tmthaibatrung@gmail.com